Tổng quan
Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4X2 - Luớt dấu ấn đậm hành trình. Xe được lắp rạp tại Việt Nam và nhận được khá nhiều sự quan tâm.
Thư viện
Vận hành
Hộp số
Hộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơnĐộng cơ
2 phiên bản nhập khẩu 2.7L được trang bị động cơ xăng 2TR-FE cải tiến, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van, trục cam kép, VVT-I kép, đảm bảo tính năng vận hành êm ái và dễ dàng. Hệ thống van phối khí thông minh VVT-i kép là một tiến bộ bậc nhất trong việc tiết kiệm nhiên liệu và khả năng nhanh chóng đạt tốc độ cao và an toàn ngay khi xuất phát.Hệ thống gài cầu điện tử
Vận hành mạnh mẽ mà vẫn tiện nghi và dễ sử dụng với cơ chế gài cầu điện. Bên cạnh đó, tính năng khóa vi sai cầu sau giúp khách hàng trải nghiệm cảm giác chinh phục với những cung đường địa hình khó khăn.Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.An toàn
Hệ thống túi khí
Fortuner thế hệ đột phá 7 túi khí được trang bị giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm .Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống A-TRC tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành trên đường trơn trượt.Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra.Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Hệ thống phát hiện các xe di chuyển đến gần vùng khó quan sát và đưa ra cảnh báo cho người láiHệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Giúp cải thiện những hạn chế trong phạm vi quan sát của gương chiếu hậu. Khi chuẩn bị chuyển làn đường, người lái sẽ được thông báo nếu có xe khác đang ở trong hoặc chuẩn bị tiến vào vùng mù, vốn là những vị trí khuất tầm nhìn trên gương chiếu hậu ngoài xe.Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.ệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành rên đường trơn trượt.Thông số kỹ thuật
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 MT | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | ||
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | |||||||||
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài | mm | 4795 x 1855 x 1835 | ||||||
Chiều dài cơ sở | mm | 2745 | |||||||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 279 | |||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | mm | 5.8 | |||||||
Dung tích bình nhiên liệu | L | 80 | |||||||
Động cơ | Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 1GD-FTV (2.8L) | 2TR-FE (2.7L) | |||||
Xy-lanh | 4 xy-lanh thẳng hàng | ||||||||
Dung tích xy-lanh | 2393 | 2755 | 2694 | ||||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun xăng điện tử | |||||||
Loại nhiên liệu | Dầu | Xăng | |||||||
Công suất tối đa | kw/rpm | 110 (147) / 3400 | 150 (201) / 3400 | 122 (164) / 5200 | |||||
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 400 / 1600 | 500 / 1600 | 245 / 4000 | |||||
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI | Euro 4 | Euro 5 | |||||||
Tiêu thụ nhiên liệu | Ngoài đô thị | 6 | 6.79 | 7.14 | 7.07 | 7.32 | 9.4 | 9.2 | |
Kết hợp | 6.7 | 7.63 | 8.28 | 8.11 | 8.63 | 11.1 | 11.2 | ||
Trong đô thị | 7.9 | 9.05 | 10.21 | 9.86 | 10.85 | 14 | 14.62 | ||
Truyền lực | |||||||||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | Dẫn động cầu sau | ||||||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp | |||||||
Chế độ lái | Có | ||||||||
KHUNG GẦM | |||||||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | |||||||
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||||||||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | |||||||
Vàng & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | |||||||
Kích thước lốp | 265 / 65R17 | 265 / 60R18 | |||||||
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt | |||||||
Sau | Đĩa |
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 MT | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | |||||||
Chất liệu | Urethan | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | |||||||
Nút bấm điều khiển | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo chệch làn đường | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | ||||||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | |||||||
Cụm đồng hồ | Đèn báo chế độ Eco | Có | |||||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2”) | ||||||||
Ghế | Chất liệu | Nỉ | Da | ||||||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||||||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 MT | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần/Đèn chiếu xa | LED | |||||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | ||||||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | ||||||||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | ||||||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | ||||||||
Cụm đèn sau | LED | ||||||||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||||||||
Đèn sương mù | Trước | LED | |||||||
Sau | Có | ||||||||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh & gập điện | Có | |||||||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 MT | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Tự động 2 vùng | |||||||
Cửa gió sau | Có | ||||||||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Màn hình cảm ứng 7” | Màn hình cảm ứng 8” | ||||||
Số loa | 6 | 11 loa JBL | 6 | ||||||
Kết nối đa phương tiện | Có | ||||||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có | Có | |||||||
Khóa cửa điện, Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||||||||
Cốp điều khiển điện | Không có | Mở cốp rảnh tay | Có | ||||||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không có | Có |
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 MT | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | ||
AN NINH – HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | |||||||||
Hệ thống báo động | Có | ||||||||
Hệ thống mã hóa động cơ | Có | ||||||||
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |||||||||
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo lệch làn đường / LDA | Không có | Có | Không có | |||||
Cảnh báo tiền va chạm / PCS | Không có | Có | Không có | ||||||
Điều khiển hành trình tự động / DRCC | Không có | Có | Không có | ||||||
Chống bó cứng phanh / ABS | Có | ||||||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / BA | |||||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử / EBD | |||||||||
Hệ thống cân bằng điện tử / VSC | |||||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / HAC | |||||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp / EBS | |||||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Không có | Có | |||||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang / RCTA | Không có | Có | |||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo / TRC | Có | Có (A-TRC) | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo / DAC | Không có | Có | Không có | ||||||
Camera | Camera lùi | Camera 360 | |||||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau, Góc trước, Góc sau | Có | |||||||
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |||||||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước, túi khí đầu gối người lái, túi khí rèm, túi khí bên hông trước | Có | |||||||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí |