Tổng quan
Toyota Corolla Altis 1.8HEV - Đậm CHẤT chơi ngời CHUẨN mực
Thư viện
Ngoại thất
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Đầu xe: Phần đầu xe tạo ấn tượng bởi diện mạo tươi mới, trẻ trung với thiết kế dạng tổ ong cùng những chi tiết mạ crôm nổi bật.
Mâm xe: Mâm xe với thiết kế nan xoắn thể hiện tính thể thảo và thanh lịch.
Cụm đèn sau: Cụm đèn sau với thiết kế đặc biệt sắc nét cùng dải đèn LED dài mạnh mẽ.
Nội thất
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Ghế lái: Ghế ngồi bọc da cho tất cả phiên bản & có thể chỉnh điện lên đến 10 hướng.
Hộc đựng đồ: Không gian hộc đựng đồ rộng rãi và tiện lợi
Tựa tay hàng ghế thứ hai: Hàng ghế sau được trang bị tựa tay mang đến sự thoải mái cho hành khách phía sau, đồng thời trên tựa tay còn trang bị khay đựng cốc/chai nước đầy tiện dụng.
Màn hình giải trí: Việc giải trí được tối ưu hóa với màn hình thông tin giải trí 9 kết nối với điện thoại thông minh không dây.
Tay lái: Được thiết kế 3 chấu bọc da mạ bạc, tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin và hệ thống kiểm soát hành trình, hỗ trợ đắc lực cho chủ sở hữu khi lái xe.
Màn hình đa thông tin: Màn hình đa thông tin 12.3” mang đến khả năng hiển thị rõ nét & đồng hồ tốc độ có thể chuyển từ loại kim vật lý sang loại hiển thị số.
Điều hòa: Điều hòa tự động 2 vùng độc lập mang lại tiện nghi hàng đầu cho hành khách và tiếng ồn thấp.
Hộp đựng đồ tiện lợi: Hộp đựng đồ 1 ngăn nằm ngay tựa tay của hàng ghế trước đầy tiện dụng.
Vận hành
Công nghệ Hybrid
Công nghệ tiên tiến với các lợi ích vượt trội: Tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả, Giảm phát thải, Cảm giác lái hứng khởi, Yên tĩnh tuyệt đốiHộp số tự động vô cấp
Hộp số tự động vô cấp thông minh CVT vận hành êm ái cho khả năng biến thiên cấp số vô hạn mà không có sự ngắt quãng giữa các bước số. Chức năng sang số thể thao được tích hợp trên hộp số và tay lái đem đến cho chủ sở hữu khả năng đánh lái tối ưu và xử lý nhạy bén, tận hưởng trọn vẹn từng giây phút hứng khởi.TNGA
Định hướng thiết kế toàn cầu của Toyota mang lại cảm giác vận hành tuyệt vời: Tăng tính linh hoạt & tính ổn định, mở rộng tầm quan sátĐộng cơ
Động cơ 2ZR-FBE (1.8L) mạnh mẽ cho công suất tối đa 138 mã lực và mô-men xoắn cực đại 172 NmChìa khóa thông minh
Chìa khóa thông minh và tay nắm cửa mạ crom tích hợp chức năng chạm cảm ứng để mở/khóa cửaAn toàn
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Giúp cải thiện những hạn chế trong phạm vi quan sát của gương chiếu hậu. Người lái sẽ được thông báo nếu có xe khác đang ở trong hoặc chuẩn bị tiến vào điểm mù, giúp cải thiện những hạn chế trong phạm vi quan sát của gương chiếu hậu.Camera lùi
Hỗ trợ người điều khiển xe dễ dàng quan sát & điều chỉnh hướng láiĐèn chiếu xa tự động (AHB)
Là hệ thống an toàn chủ động giúp cải thiện tầm nhìn của người lái vào ban đêm. Hệ thống có thể tự động chuyển từ chế độ chiếu xa sang chiếu gần khi phát hiện các xe đi ngược chiều, xe đi phía trước, và tự động trở về chế độ chiếu xa khi không còn xe đi ngược chiều và xe phía trước.Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ dữ làn đường (LDA & LTA)
Hệ thống cảnh báo người lái bằng chuông báo và đèn cảnh báo khi xe bắt đầu rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu rẽ từ người lái. Hệ thống cũng có thể kích hoạt hỗ trợ lái để điều chỉnh bánh lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đườngHệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Là công nghệ an toàn chủ động sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước cùng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước. Đồng thời tự động điều chỉnh tốc độ để đảm báo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông.Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS)
Là hệ thống an toàn chủ động, khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, hệ thống sẽ cảnh báo người lái đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanhCảm biến hỗ trợ đỗ xe
Hoạt động thông qua hệ thống sóng âm, cảm biến lùi xác định vật cản ở đuôi xe, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển đánh lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn, đặc biệt ở những không gian hẹp.Túi khí
Túi khí 7 Túi khí được trang bị trên tất cả các phiên bản giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm. Cuộc sống được bảo vệ tối đa ở từng chi tiết nhỏ.Thông số kỹ thuật
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | COROLLA ALTIS 1.8G | COROLLA ALTIS 1.8V | COROLLA ALTIS 1.8HEV | |
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x Rx C) (mm) | 4630 x 1780 x 1435 | 4630 x 1780 x 1435 | 4630 x 1780 x 1455 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | 2700 | 2700 | |
Vết bánh xe (mm) | 1531/1548 | 1531/1548 | 1530/1550 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 128 | 128 | 149 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | 5.4 | 5.4 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | 50 | 43 | |
ĐỘNG CƠ | ||||
Động cơ xăng | Loại động cơ | 2ZR-FBE | 2ZR-FBE | 2ZR-FXE |
Dung tích xy lanh | 1798 | 1798 | 1798 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | |
Công suất tối đa (kW)hp@rpm | (103) 138/6400 | (103) 138/6400 | (72)/97/5200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | 172/4000 | 172/4000 | 142/3600 | |
Động cơ điện | Công suất tối đa (kW)hp@rpm | – | – | 53 |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | – | – | 163 | |
Ắc quy Hibrid | Loại | – | – | Nickel metal |
Khí thải & mức tiêu hao nhiên liệu | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 | Euro 6 | Euro 6 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 9 | 9.4 | 4.3 |
Ngoài đô thị | 5.6 | 5.4 | 4.6 | |
Kết hợp | 6.8 | 6.8 | 4.5 | |
TRUYỀN LỰC | ||||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước/ FWD | Dẫn động cầu trước/ FWD | Dẫn động cầu trước/ FWD | |
Hộp số | Số tự động vô cấp/ CVT | Số tự động vô cấp/ CVT | Số tự động vô cấp/ CVT | |
Chế độ lái | 2 chế độ (Bình Thường, Thể Thao) | 2 chế độ (Bình Thường, Thể Thao) | 3 chế độ (Bình Thường, Thể Thao, Eco) | |
KHUNG GẦM | ||||
Hệ thống lái | Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Vành và lốp xe | Loại vành | Hơp kim | Hơp kim | Hơp kim |
Kích thước lốp | 205/55R16 | 225/45R17 | 225/45R17 | |
Phanh | Trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | COROLLA ALTIS 1.8G | COROLLA ALTIS 1.8V | COROLLA ALTIS 1.8HEV | |
NỘI THẤT | ||||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Da | Da | Da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | |
Ghế | Chất liệu | Da | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | COROLLA ALTIS 1.8G | COROLLA ALTIS 1.8V | COROLLA ALTIS 1.8HEV | |
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa/gần | Bi-LED | Bi-LED | Bi-LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn | Tự động | Tự động |
Gương chiếu hậu tự động điều chỉnh khi lùi | Có | Có |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | COROLLA ALTIS 1.8G | COROLLA ALTIS 1.8V | COROLLA ALTIS 1.8HEV | |
TIỆN NGHI | ||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 9” | Cảm ứng 9”/ Kết nối không dây | Cảm ứng 9”/ Kết nối không dây |
Số loa | 6 | 6 | 6 | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có (Không dây) | Có (Không dây) | |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 12.3” | 12.3” | 12.3” | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | COROLLA ALTIS 1.8G | COROLLA ALTIS 1.8V | COROLLA ALTIS 1.8HEV | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||||
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo tiền va chạm (PSC) | – | Có | Có |
Cảnh báo lệch làn đường (LDA) | – | Có | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) | – | Có | Có | |
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | – | Có (Mọi dải tốc độ) | Có (Mọi dải tốc độ) | |
Đèn chiếu xa tự động (AHB) | – | Có | Có | |
Camera 360 | – | – | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | – | – | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | – | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | – | Có | – | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||||
Số lượng túi khí | 7 | 7 | 7 |