Tổng quan
Toyota Fortuner 2.7AT 4X4 - Luớt dấu ấn đậm hành trình. Xe được lắp ráp tại Việt Nam và nhận được khá nhiều sự quan tâm.
Thư viện
Vận hành
Hộp số tự động 6 cấp
Hộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơn.Động cơ (2GD)
Trên các phiên bản 2.4L, Fortuner được trang bị động cơ dầu 2GD-FTV 4 xy-lanh thẳng hàng, với công nghệ turbo tăng áp biến thiên.Chế độ lái
Tuỳ vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu; và chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải).Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.An toàn
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Hệ thống phát hiện các xe di chuyển đến gần vùng khó quan sát và đưa ra cảnh báo cho người láiHệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Giúp cải thiện những hạn chế trong phạm vi quan sát của gương chiếu hậu. Khi chuẩn bị chuyển làn đường, người lái sẽ được thông báo nếu có xe khác đang ở trong hoặc chuẩn bị tiến vào vùng mù, vốn là những vị trí khuất tầm nhìn trên gương chiếu hậu ngoài xe.Camera toàn cảnh 360
Camera toàn cảnh 360 được trang bị trên 2 phiên bản Legender và phiên bản 2.8L tiêu chuẩn, gồm 4 camera (trước, sau, trái, phải) hỗ trợ lái xe an toàn, tránh bị va chạm, trầy xước xe khi di chuyển hay đỗ xe tại các khu vực hẹp.Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác ộng phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.Hệ thống kiểm soát móc kéo
Hệ thống kiểm soát móc kéo giúp đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau.Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống A-TRC tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành trên đường trơn trượt.Tính năng nháy đèn khi phanh khẩn cấp (EBS)
Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra.Camera lùi
Camera lùi tăng khả năng quan sát chướng ngại vật giúp người lái an tâm hơn khi lùi xe.Thông số kỹ thuật
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | ||
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | |||||||
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài | mm | 4795 x 1855 x 1835 | ||||
Chiều dài cơ sở | mm | 2745 | |||||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 279 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | mm | 5.8 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu | L | 80 | |||||
Động cơ | Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 1GD-FTV (2.8L) | 2TR-FE (2.7L) | |||
Xy-lanh | 4 xy-lanh thẳng hàng | ||||||
Dung tích xy-lanh | 2393 | 2755 | 2694 | ||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun xăng điện tử | |||||
Loại nhiên liệu | Dầu | Xăng | |||||
Công suất tối đa | kw/rpm | 110 (147) / 3400 | 150 (201) / 3400 | 122 (164) / 5200 | |||
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 400 / 1600 | 500 / 1600 | 245 / 4000 | |||
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI | Euro 5 | ||||||
Tiêu thụ nhiên liệu | Ngoài đô thị | 6.79 | 7.14 | 7.32 | 9.4 | 9.2 | |
Kết hợp | 7.63 | 8.28 | 8.63 | 11.1 | 11.2 | ||
Trong đô thị | 9.05 | 10.21 | 10.85 | 14 | 14.62 | ||
Truyền lực | |||||||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | Dẫn động cầu sau | ||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | ||||||
Chế độ lái | Có | ||||||
KHUNG GẦM | |||||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | |||||
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||||||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | |||||
Vàng & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | |||||
Kích thước lốp | 265 / 65R17 | 265 / 60R18 | |||||
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt | |||||
Sau | Đĩa |
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | |||||
Chất liệu | Nhựa tổng hợp | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | |||||
Nút bấm điều khiển | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo chệch làn đường | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | ||||
Gương chiếu hậu trong | 2 Chế độ Ngày & Đêm | Chống chói tự động | |||||
Cụm đồng hồ | Đèn báo chế độ Eco | Có | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2”) | ||||||
Ghế | Chất liệu | Da | |||||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng |
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần/Đèn chiếu xa | LED | |||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | ||||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | ||||||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | ||||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | ||||||
Cụm đèn sau | LED | ||||||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||||||
Đèn sương mù | Trước | LED | |||||
Sau | Có | ||||||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh & gập điện | Có | |||||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | ||||||
Cửa gió sau | Có | ||||||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Màn hình cảm ứng 7” | Màn hình cảm ứng 9” | ||||
Số loa | 6 | 11 loa JBL | 6 | ||||
Kết nối đa phương tiện | Có | ||||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||||||
Khóa cửa điện, Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||||||
Cốp điều khiển điện | Không có | Mở cốp rảnh tay | Có | ||||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | ||
AN NINH – HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | |||||||
Hệ thống báo động | Có | ||||||
Hệ thống mã hóa động cơ | Có | ||||||
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |||||||
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo lệch làn đường / LDA | Không có | Có | Không có | |||
Cảnh báo tiền va chạm / PCS | Không có | Có | Không có | ||||
Điều khiển hành trình tự động / DRCC | Không có | Có | Không có | ||||
Chống bó cứng phanh / ABS | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / BA | |||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử / EBD | |||||||
Hệ thống cân bằng điện tử / VSC | |||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / HAC | |||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp / EBS | |||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Không có | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang / RCTA | Không có | Có | |||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo / TRC | Có | Có (A-TRC) | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo / DAC | Không có | Có | Không có | ||||
Camera | Camera lùi | Camera 360 | |||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau, Góc trước, Góc sau | Có | |||||
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |||||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước, túi khí đầu gối người lái, túi khí rèm, túi khí bên hông trước | Có | |||||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí |