Tổng quan
Một trong những mẫu xe MPV 7 có mức giá hữu nghị nhất thị trường hiện nay không thể không kể đến đó chính là Toyota Avanza Premio 2022. Hiện ngày càng có nhiều khách hàng chuyển hướng sử dụng dòng xe này bởi tính tiện dụng của nó.
Thư viện
Vận hành
Tay lái
Tay lái 3 chấu trợ lực điện tích hợp nút điều chỉnh âm thanh mang lại thuận tiện cho người lái xe trong quá trình vận hành xe.Hệ thống truyền lực
Được phát triển trên nền tảng dẫn động cầu trước kết hợp hệ thống treo mới, mang lại cảm giác vận hành êm ái, thư thái trên mọi hành trình.Động cơ
Động cơ 2NR-VE 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng với dung tích 1496cc, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, với công suất cực đại đạt 105Hp tại vòng tua 6000rpm mang lại cảm giác vận hành mạnh mẽ.An toàn
Túi khí
Hai túi khí trang bị cho người lái và hành khách phía trước mang lại sự an tâm trong mỗi chuyến đi.Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Sử dụng tín hiệu từ các cảm biến gia tốc dọc, gia tốc ngang của thân xe, cảm biến tốc độ các bánh xe được thu thập để xác định trạng thái chuyển động thực tế và so sánh kết quả này với góc quay vô lăng từ đó đưa ra các lệnh điều khiển phanh, hoặc giảm công suất động cơ xe giúp hỗ trợ kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn.Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hỗ trợ tự động giữ phanh khi người lái nhả chân phanh chuyển sang đạp chân ga lúc khởi hành ngang dốc, ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêngCamera hỗ trợ đỗ xe
Hỗ trợ lái xe an toàn, giúp phòng tránh các vật cản ở những điểm mù xung quanh xe.Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Trang bị hai cảm biển sau giúp phát hiện và cảnh báo có vật tĩnh bằng âm thanh, đèn hiệu hỗ trợ người lái xử lý trường hợp nhanh chóng.Thông số kỹ thuật
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | AVANZA PREMIO MT | AVANZA PREMIO CVT | |
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x Rx C) (mm) | 4395 x 1730 x 1700 | 4395 x 1730 x 1700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | 2750 | |
Vết bánh xe (mm) | 1505/1500 | 1505/1500 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 205 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.9 | 4.9 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 | 43 | |
ĐỘNG CƠ | |||
Động cơ xăng | Loại động cơ | 2NR-VE | 2NR-VE |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | |
Công suất tối đa (kW)hp/rpm | (78) 105/6000 | (78) 105/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 138/4200 | 138/4200 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 8.48 | 6,9 |
Ngoài đô thị | 5.54 | 5,1 | |
Kết hợp | 6.63 | 5,8 | |
TRUYỀN LỰC | |||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước | |
Hộp số | Số sàn (5MT) | Số tự động vô cấp (D-CVT) | |
KHUNG GẦM | |||
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với thanh cân bằng | MacPherson với thanh cân bằng |
Sau | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | |
Vành và lốp xe | Loại vành | Hơp kim | Hơp kim |
Kích thước lốp | 195/60R16 | 195/60R16 | |
Phanh | Trước – Sau | Đĩa | Đĩa |
Sau | Tang trống | Tang trống |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | AVANZA PREMIO MT | AVANZA PREMIO CVT | |
NỘI THẤT | |||
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại đồng hồ | Optitron | Optitron |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2” TFT | 4.2” TFT | |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane | Urethane | |
Ghế | Chất liệu | Nỉ | Nỉ |
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Hàng ghế thứ 2 | Trượt ngả 60:40 | Trượt ngả 60:40 | |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | Gập 50:50 | |
Chế độ sofa | Có | Có |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | AVANZA PREMIO MT | AVANZA PREMIO CVT | |
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa/gần | LED | LED |
Cụm đèn sau | LED | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng gập điện | Tự động | Tự động |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | AVANZA PREMIO MT | AVANZA PREMIO CVT | |
TIỆN NGHI | |||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | |
Cửa gió sau | Có | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 9”/9” Touch screen | Cảm ứng 9”/9” Touch screen |
Số loa | 4 | 4 | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | AVANZA PREMIO MT | AVANZA PREMIO CVT | |
AN TOÀN | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Không có | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Không có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | Camera lùi | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | Có |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Không có | Có | |
Túi khí rèm | Không có | Có |