Tổng quan
Chiếc Toyota Hilux thuộc phiên bản 2.4L 4x4 MT Uy mãnh chinh phục.
Thư viện
Ngoại thất
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
– Đầu xe: Lưới tản nhiệt hình thang kết hợp với cấu trúc nan lưới to tạo nên diện mạo mạnh mẽ và thể thao, khẳng định cá tính và bản lĩnh người lái.
– Mâm xe: Được trang bị mâm đúc hợp kim 6 chấu đơn mang đậm phong cách thể thao, cho vẻ đẹp mạnh mẽ trong từng chuyển động.
– Phần hông xe: Đường dập nổi bắt đầu từ mép cụm đèn trước , chạy dọc thân xe kết hợp với đường dập ở phía dưới cửa xe nhấn mạnh dáng vẻ mạnh mẽ đầy xúc cảm của HILUX . Đặc biệt hơn , hốc bánh xe lớn và liền khối với thân xe tạo nên một tổng thể vô cùng vững chãi và mạnh mẽ , sẵn sàng cho chủ nhân chinh phục mọi địa hình.
– Phong cách, uy lực và đa năng: HILUX mở ra kỷ nguyên mới cho dòng xe bán tải hiện đại, phong cách, uy lực và đa năng. Với từng chi tiết được thiết kế mạnh mẽ và đầy cảm xúc, chỉ HILUX mới có thể đem đến những cuộc chinh phục xứng tầm.
Nội thất
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
– Giá giữ ly phía trước: Khay đựng ly tiện lợi ngay trong tầm với từ hàng ghế phía trước cũng được dùng để đựng những vật dụng nhỏ khi cần thiết.
– Hộp để đồ có khả năng làm mát: Ngăn đựng đồ tận dụng cửa lấy gió từ hệ thống điều hòa giúp hành khách có thể thưởng thức đồ uống nóng hoặc lạnh ngay trên xe, mang tới những giây phút đầy sảng khoái của bạn cùng HILUX.
– Khoang lái rộng rãi, tiện nghi: Nội thất hiện đại với thiết kế khoang lái thể thao cùng khu vực điều khiển trung tâm mang lại sự tiện lợi và cảm giác hưng phấn khi sử dụng.
– Tựa tay cho hành khách phía sau: Tựa tay cho hàng ghế phía sau tạo sự thoải mái và tiện nghi tối ưu cho hành khách trong suốt chuyến hành trình.
– Ngăn đựng vật dụng hàng ghế sau: Ngăn đựng vật dụng hàng ghế sau được thiết kế nhằm tối ưu hoá không gian bên trong xe, mang lại sự thuận tiện tối đa cho người sử dụng.
– Tay nắm hỗ trợ: Tay nắm hỗ trợ người lái và hành khách lên xuống xe một cách dễ dàng.
– Hệ thống âm thanh: Được trang bị hệ thống âm thanh 6 loa tích hợp màn hình cảm ứng kết nối Apple Carplay, Android Auto, USB và bluetooth mang đến âm thanh trung thực sống động, tạo nên cuộc hành trình thư giãn và đầy sảng khoái.
– Hộp đựng mắt kính: Với việc trang bị hộp đựng mắt kính, HILUX cho thấy sự tiện nghi tối đa mong muốn mang đến cho hành khách.
– Hàng ghế gập sau 40/60: Hàng ghế sau có khả năng gập 60/40 tạo thêm không gian rộng rãi phía sau và cả phía dưới chân ghế. Đặc biệt tay tựa lớn ở chính giữa hàng ghế phía sau có khả năng gập lên gọn gàng và gập xuống với 2 khay đựng ly tiện dụng.
Vận hành
Hộp số sàn 6 cấp
Hộp số sàn 6 cấp cho cảm giác sang số nhẹ nhàng và êm áiCấu trúc khung gầm
Khung gầm vững chắc cùng thiết kế cấu tạo kiên cố giúp xe của bạn vừa bền bỉ vừa vận hành êm ái suốt chặng đường dài.Hệ thống treo
Hệ thống treo trước và sau được tối ưu hóa nhằm đem đến độ ổn định và khả năng kiểm soát hành trình vượt trội.Động cơ
Động cơ Diezen với công nghệ Turbo tăng áp và công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp giúp điều chỉnh chính xác tỷ lệ khi nhiên liệu, góp phần tối ưu hóa công suất động cơ và tiêu hao nhiên liệu.Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác động phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
Hệ thống TRC tác động lên áp suất phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành trên đường trơn trượt.An toàn
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Giúp chống trượt bánh trước hoặc sau khi vào cua bằng cách giảm công suất động cơ và tác dụng lực phanh tự động vào bánh xe.Móc ghế an toàn (ISOFIX)
Cho phép tháo lắp, điều chỉnh và cố định ghế trẻ em giúp ba mẹ có thể hoàn toàn yên tâm khi chở bé đi tới bất cứ đâu.Dây đai an toàn ELR 3 điểm
Tất cả các ghế (bao gồm cả ghế giữa hàng ghế phía sau) đều được trang bị dây an toàn ELR 3 điểm vì sự an toàn của mọi hành khách đề được quan tâm tỉ mỉ bởi HILUX.Túi khí
Hilux được trang bị hệ thống túi khí nhằm đảm bảo an toàn cho mọi hành khách trên xe, bao gồm: hành khách phía trước, túi khí đầu gối cho người lái, túi khí bên hông ghế trước và túi khí rèm cho ghế trước và sau.Hệ thống kiểm soát kéo rơ moóc TSC
Khi kéo rơ moóc, hệ thống sẽ phát hiện sự lắc lư của rơ moóc và giúp triệt tiêu nó bằng cách kiểm soát phanh và đầu ra của động cơ.Cảm biến khoảng cách
HILUX mới được trang bị tới 6 cảm biến phát hiện vật thể xung quanh ở cự li gần, giúp cảnh báo trước những va chạm đột ngột khi xe lăn bánh.Thông số kỹ thuật
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | HILUX 2.4 4×4 MT | HILUX 2.4 4×2 AT | HILUX 2.8 4×4 AT Adventure | |
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 5325 x 1855 x 1815 | 5325 x 1900 x 1815 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 286 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.4 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | |||
Động cơ – Vận hành | Loại động cơ | Động cơ tăng áp 2GD-FTV | Động cơ tăng áp 1GD-FTV | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2393 | 2755 | ||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (110)148/3400 | (150) 201/ 3000-3400 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 400/ 1600-2000 | 500/ 1600-2800 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Không có | Có | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | |
Hộp số | Số sàn 6 cấp/6MT | Số tự động 6 cấp/ 6AT | ||
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép | ||
Sau | Nhíp lá | |||
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | ||
Kích thước lốp | 265/65R17 | 265/ 60R18 | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | ||
Sau | Tang trống |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | HILUX 2.4 4×4 MT | HILUX 2.4 4×2 AT | HILUX 2.8 4×4 AT Adventure | |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | ||
Chất liệu | Urethane | Bọc da | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không có | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn đường | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | ||
Ghế | Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | HILUX 2.4 4×4 MT | HILUX 2.4 4×2 AT | HILUX 2.8 4×4 AT Adventure | |
Cụm đèn trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED dạng thấu kính | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | LED | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có | Có | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có | Tự động | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | ||
Chức năng gập điện | Không có | Có |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | HILUX 2.4 4×4 MT | HILUX 2.4 4×2 AT | HILUX 2.8 4×4 AT Adventure | |
Hệ thống điều hòa | Thường | Tự động 2 vùng | ||
Hộp làm mát | Có | |||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 7′ | Cảm ứng 9”/ 9” | |
Số loa | 4 loa | 6 loa | 9 loa JB | |
Kết nối | USB + Bluetooth | |||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có, không dây | ||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Không có | Có | ||
Khóa cửa điện | Có | Có, tự đông theo tốc độ | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái) | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa) | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không có | Có |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | HILUX 2.4 4×4 MT | HILUX 2.4 4×2 AT | HILUX 2.8 4×4 AT Adventure | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||||
Hệ thống an toàn Toyota Safety Sense | Cảnh báo tiền va chạm (PCS) | Không có | Có | |
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Không có | Có | ||
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Không có | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo/ DAC | Không có | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù & cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau/ BSM & RCTA | Không có | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không có | Góc trước, Góc sau, Sau | ||
Camera lùi | Không có | Camera lùi | Camera 360 | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | ||
Túi khí bên hông phía trước | Có | |||
Túi khí rèm | Có | |||
Túi khí đầu gối người lái | Có |