Tổng quan
Toyota Camry 2.5 Hybrid động cơ xăng điện tiên tiến bậc nhất toàn cầu. Cuốn hút mọi ánh nhìn, thỏa mãn mọi giác quan, tính duy mỹ và niềm đam mê được sở hữu mọi phẩm chất ưu tú cùng công nghệ tiên phong của những người trẻ thành công.
Thư viện
Vận hành
Động cơ
Được nâng cấp với động cơ xăng 4 xylanh 2.5L Dynamic Force mã A25A-FKS, sử dụng van biến thiên điều khiển điện tử VVT-iE kết hợp cùng công nghệ phun xăng trực tiếp D-4S, cho công suất tối đa 207 mã lực và mô-men xoắn cực đại 250 Nm.An toàn
HỆ THỐNG CẢNH BÁO PHƯƠNG TIỆN CẮT NGANG PHÍA SAU (RCTA)
Hệ thống bao gồm 8 cảm biến đặt phía trước và phía sau xe giúp phát hiện và cảnh báo có vật tĩnh bằng âm thanh và đèn hiệu, hỗ trợ người lái xử lý tình huống nhanh chóng và an toànĐÈN CHIẾU XA TỰ ĐỘNG (AHB)
Là hệ thống an toàn chủ động giúp cải thiện tầm nhìn của người lái vào ban đêm. Hệ thống có thể tự động chuyển từ chế độ chiếu xa sang chiếu gần khi phát hiện các xe đi ngược chiều, xe đi phía trước, và tự động trở về chế độ chiếu xa khi không còn xe đi ngược chiều ở phía trướcHỆ THỐNG CẢNH BÁO LỆCH LÀN VÀ HỖ TRỢ GIỮ LÀN ĐƯỜNG (LDA và LTA)
Hệ thống cảnh báo người lái bằng chuông báo và đèn cảnh báo khi xe bắt đầu rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu rẽ từ người lái. Hệ thống cũng có thể kích hoạt hỗ trợ lái để điều chỉnh bánh lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HÀNH TRÌNH CHỦ ĐỘNG (DRCC)
Là công nghệ an toàn chủ động sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước cùng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước. Đồng thời tự động điều chỉnh tốc độ để đảm báo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thôngHỆ THỐNG CẢNH BÁO TIỀN VA CHẠM (PCS)
Hệ thống an toàn chủ động, khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, hệ thống sẽ cảnh báo người lái đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.Thông số kỹ thuật
Tên xe | Camry 2.5HV | Camry 2.5Q | Camry 2.0Q | Camry 2.0G | ||
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG | ||||||
Kích thước tổng thể bên ngoài | Dài x Rộng x Cao | mm | 4885 x 1840 x 1448 | |||
Chiều dài cơ sở | Dài x Rộng x Cao | mm | 2825 | |||
Chiều rộng cơ sở | Trước x Sau | mm | 1580/1605 | 1600/1625 | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 140 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5.8 | 5.7 | |||
ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH | ||||||
Loại động cơ | A25A-FXS | M20A-FKS | ||||
Dung tích xy lanh | cc | 2487 | 1987 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||||
Công suất tối đa | kw(hp)/rpm | 131(176)/5700 | 154(207)/6600 | 127(170)/6600 | ||
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 221/3600-5200 | 250/5000 | 206/4400-4900 | ||
Động cơ điện | Công suất tối đa | (kw) | 88 | |||
Mô men xoắn tối đa | (Nm) | 202 | ||||
Ắc quy Hybrid | Nickel Metal | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 w OBD | |||||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | (L/100km) | 4.9 | 9.98 | 8.54 | 8.53 |
Ngoài đô thị | 4.3 | 5.41 | 5.16 | 5.05 | ||
Kết hợp | 4.4 | 7.09 | 6.4 | 6.32 | ||
TRUYỀN LỰC | ||||||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước / FWD | |||||
Hộp số | Số tự động vô cấp E – CVT | Số tự động 8 cấp | Số tự động vô cấp CVT | |||
Các chế độ lái | 3 chế độ (tiết kiệm, thường, thể thao | Không có | ||||
KHUNG GẦM | ||||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||||
Vành & lốp xe (bao gồm lốp dự phòng) | Loại vành | Hợp kim | ||||
Kích thước lốp | 235/45R18 | 205/65R16 | ||||
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt | ||||
Sau | Đĩa đặc |
Tên xe | Camry 2.5HV | Camry 2.5Q | Camry 2.0Q | Camry 2.0G | |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | |||
Chất liệu | Bọc da | ||||
Lẫy chuyển số | Không có | Có | Không có | ||
Bộ nhớ vị trí | Có (2 vị trí) | Không có | |||
Ghế trước | Chất liệu bọc ghế | Da | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | ||||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | |||
Bộ nhớ vị trí | Ghế người lái (2 vị trí) | Không có |
Tên xe | Camry 2.5HV | Camry 2.5Q | Camry 2.0Q | Camry 2.0G | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu | |||
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | ||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | ||||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động |
Tên xe | Camry 2.5HV | Camry 2.5Q | Camry 2.0Q | Camry 2.0G | |
Cửa sổ trời | Có | Không có | |||
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | Không có | |||
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh tay | Không có | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | |||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Màn hình cảm ứng 9 inch (dạng nổi) | Màn hình cảm ứng 7 inch(dạng nổi) | ||
Số loa | 9 JBL | 6 | |||
Kết nối điện thoại thông minh | Có | ||||
Hiển thị thông tin trên kính lái | Có | Không có |
Tên xe | Camry 2.5HV | Camry 2.5Q | Camry 2.0Q | Camry 2.0G | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |||||
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety Sense (TSS 2 ) | Cảnh báo tiền va chạm | Có | Không có | ||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữa làn đường | Có | Không có | |||
Điều khiển hành trình chủ động | Có | Không có | |||
Đèn chiếu xa tự động | Có | Không có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Có | ||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Không có | |||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Không có | |||
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera 360 | Camera lùi | |||
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành phía trước | Có | |||
Túi khí bên hông phía trước | Có | ||||
Túi khí rèm | Có | ||||
Túi khí đầu gối người lái | Có |