Tổng quan
Toyota Camry 2.0Q 2024 hoàn toàn mới TIÊN PHONG DẪN ĐẦU - THĂNG HOA THÀNH TỰU
Thư viện
Ngoại thất
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản.
-
Mâm xe 18 inch: Thiết kế mâm xe 18″ hoàn toàn mới cho cảm giác bề thế và mạnh mẽ
-
Cụm đèn LED thiết kế hoàn toàn mới: Mang dáng vẻ mạnh mẽ và tinh tế, cùng khả năng chiếu sáng tối ưu, mang đến trải nghiệm lái an toàn hơn
-
Đèn đuôi xe thiết kế mới: Tạo điểm nhấn ấn tượng cho phần đuôi xe.
Nội thất
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
- Ghế lái: Ghế lái chỉnh điện 10 hướng tích hợp tính năng làm mát mang lại cảm giác thoải mái suốt hành trình
- Cụm đồng hồ kỹ thuật số: Bảng đồng hồ trung tâm được bố trí tập trung về hướng người lái xe tạo sự thuận tiện cho việc quan sát khi lái xe.
- Hệ thống điều hòa: Nút bấm điều chỉnh và màn hình LCD được trang bị mang lại nội thất hiện đại và dễ dàng sử dụng hơn
- Hệ thống giải trí: Màn hình giải trí 12.3″ kết nối điện thoại thông minh mang đến không gian giải trí sống động trên mọi hành trình
Vận hành
Hệ thống túi khí
Hệ thống 7 túi khí được phân bổ ở các vị trí trọng yếu, đảm bảo sự an toàn của hành khách trong suốt hành trìnhHệ thống chỗ ngồi
Khoang hành khách được thiết kế rộng rãi, tối ưu không gianĐịnh hướng thiết kế toàn cầu mới của Toyota (TNGA)
Với triết lý tạo ra những chiếc xe tốt hơn bao giờ hết, Thông qua định hướng TNGA, Toyota đã thiết kê lại toàn bộ cấu trúc khung gầm, củng cố nền tảng cốt lõi và mang lại khả năng vận hành tuyệt vời hơn cho khách hàng. 03 lợi ích mà TNGA mang lại bao gồm: 1. Tính linh hoạt, 2. Tính ổn định, 3. Tầm quan sátĐộng cơ
Song song với công nghệ Hybrid thế hệ thứ 5, động cơ xăng cũng được nâng cấp nhằm tối ưu hóa việc sử dụng nhiên liệu, hướng đến giảm phát thải, đem lại trải nghiệm lái đầy hứng khởiHệ thống phanh
Với triết lý thiết kế định hướng toàn cầu mới của Toyota, hệ thống phanh hỗ trợ tăng tính linh hoạt, tạo trải nghiệm lái thoải mái cho người dùngCông nghệ Hybrid thế hệ thứ 5
Camry mới được trang bị hệ thống Hybrid thế hệ thứ 5 với động cơ điện được tinh chỉnh mang lại hiệu suất cao, đồng thời đảm bảo sự êm ái khi vận hành. Pin Hybrid trên Camry mới được chuyển từ dạng Ni-MH sang Lithium-ion với kích thước pin nhỏ gọn hơn, trọng lường nhẹ hơn và công suất cao hơn.An toàn
LDA<A
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) và hỗ trợ giữ làn đường (LTA) Hệ thống cảnh báo người lái bằng chuông báo và đèn cảnh báo khi xe bắt đầu rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu rẽ từ người lái.Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành (Forward Departure Alert - FDA)
Tính năng FDA cảnh báo người lái khi phương tiện phía trước đã khởi hành sau khi đèn đỏ hoặc sau khi dừng tạm thời.Dynamic Radar Cruise Control (DRCC)
Giúp giữ khoảng cách nhất định với xe phía trước. Tính năng Dynamic Radar Cruise Control (DRCC) tự động bám làn đường.AHB
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHB) là hệ thống an toàn được thiết kế để giúp lái xe cải thiện tầm nhìn vào ban đêm - đồng thời giảm độ chói cho những xe khác. Thông qua việc tăng cường chiếu sáng khoảng rộng, hệ thống có thể cho phép phát hiện sớm hơn người đi bộ và chướng ngại vật.Hệ thống cảnh báo người và phương tiện cắt ngang (RCTA)
Hệ thống cảnh báo người và phương tiện cắt ngang (RCTA) là một hệ thống hỗ trợ lái xe tiên tiến tối ưu hóa công nghệ radar và sự kết hợp của âm thanh, hình ảnh và âm thanh cảnh báo để hỗ trợ người lái xe khi lùi ra khỏi điểm đỗ.Thông số kỹ thuật
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | CAMRY 2.5HEV TOP | CAMRY HEV MID | CAMRY 2.0Q | |
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x Rx C) (mm) | 4915 x 1840 x 1445 | 4915 x 1840 x 1445 | 4915 x 1840 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | 2825 | 2825 | |
Vết bánh xe (mm) | 1580/1605 | 1580/1605 | 1580/1605 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 | 140 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | 5.8 | 5.8 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | 50 | 60 | |
ĐỘNG CƠ | ||||
Dung tích xy lanh | 2487 | 2488 | 1987 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp (D-4S) | |||
Công suất tối đa (kW)hp@rpm | (137) 184/5700 | (137) 184/5701 | (172) 170/6600 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | 221/3600-5200 | 221/3600-5201 | 206/4400-4900 | |
Động cơ điện | Công suất tối đa (kW)hp@rpm | 100 | 100 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | 202 | 202 | ||
Ắc quy Hibrid | Loại | Lithium | Lithium | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 w OBD | Euro 5 w OBD | Euro 5 w OBD | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 4.2 | TBC | TBC |
Ngoài đô thị | 4.2 | TBC | TBC | |
Kết hợp | 4.2 | TBC | TBC | |
TRUYỀN LỰC | ||||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước/ FWD | |||
Hộp số | Số tự động vô cấp E-CVT | |||
Chế độ lái | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể Thao) | |||
KHUNG GẦM | ||||
Vành và lốp xe | Loại vành | Hơp kim | Hơp kim | Hơp kim |
Kích thước lốp | 235/45R18 | 235/45R18 | 235/45R18 | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Sau | Đĩa đặc |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | CAMRY 2.5HEV TOP | CAMRY HEV MID | CAMRY 2.0Q | |
NỘI THẤT | ||||
Tay lái | Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | ||
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng | |||
Lẫy chuyển số | Có | Có | ||
Bộ nhớ vị trí | ||||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Digital | ||
Đèn báo chế độ Eco | Có | |||
Đèn báo hệ thống Hybrid | Có | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 12.3” | |||
Ghế trước | Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | |||
Điều chỉnh ghế lái hành khách | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | ||
Làm mát ghế | Có | Có | ||
Bộ nhớ vị trí | Ghế người lái (2 vị trí) | |||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Ngả lưng chỉnh điện | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có khay đựng ly |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | CAMRY 2.5HEV TOP | CAMRY HEV MID | CAMRY 2.0Q | |
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa/gần | LED dạng bóng chiếu | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | CAMRY 2.5HEV TOP | CAMRY HEV MID | CAMRY 2.0Q | |
TIỆN NGHI | ||||
Cửa sổ trời | Toàn cảnh | Có | Có | |
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | |||
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh tay | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | |||
Hệ thống điều hòa lọc ion âm | Có | |||
Cổng kết nối USB phía sau | Có | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Màn hình cảm ứng 12.3 inch | ||
Số loa | 9 JBL | 9 JBL | 9 JBL | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Có | Có | Có | |
Khóa cửa điện | Có (Tự động theo tốc độ) | |||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | |||
Sạc không dây | Có | Có | Có | |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | ||||
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | CAMRY 2.5HEV TOP | CAMRY HEV MID | CAMRY 2.0Q | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||||
Hệ thống an toàn chủ động | Cảnh báo tiền va chạm (PSC) | Có | Có | Có |
Cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) | Có | Có | Có | |
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Có | Có | Có | |
Đèn chiếu xa tự động (AHB) | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | |
Dèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ ra khỏi xe an toàn | Có | Có | Có | |
Phanh hỗ trợ đỗ xe | Có | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có | Có | |
Camera lùi | Camera 360 | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 8 | 8 | 8 | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||||
Túi khí | 7 | 7 | 7 | |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có | |
Túi khí rèm | Có | Có | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có |