Tổng quan
Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4X2 - Luớt dấu ấn đậm hành trình. Xe được lắp ráp tại Việt Nam và nhận được khá nhiều sự quan tâm.
Thư viện
Ngoại thất
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
– Cụm đèn sau: Thiết kế hài hòa vuốt dọc từ hai bên thân xe cùng dải đèn LED chiếu sáng và cụm đèn sương mù tối ưu vào ban đêm.
– Cụm đèn trước: Cụm đèn trước gồm đèn LED và đèn chiếu sáng ban ngày LED được thiết kế thon gọn cùng đường nhấn sắc sảo, hiện đại giúp làm nổi bật uy thế của Fortuner.
– Gương chiếu hậu bên ngoài: Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED.
– Mâm xe: Thể hiện phong cách mạnh mẽ mà sang trọng nhờ kích thước lớn 17 inch và 6 chấu kép.
Nội thất
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
– Bảng đồng hồ táp lô: Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác và nhanh chóng.
– Hộp để đồ có khả năng làm mát: Hộp để đồ thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống, đem lại tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.
– Không gian nội thất: Phiên bản tiêu chuẩn của Fortuner với không gian nội thất rộng rãi, đầy đủ tiện nghi.
– Hệ thống âm thanh: Hệ thống âm thanh mới tích hợp kết nối điện thoại thông minh cùng với USB/AUX mang đến âm thanh trung thực, tạo nên không gian thư giãn và sảng khoái cho mọi hành trình.
– Hệ thống điều hòa: Hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập giúp làm lạnh nhanh chóng, mang lại không gian sảng khoái cho mọi hành trình.
Vận hành
Hộp số
Hộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơnChế độ lái
Tuỳ vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu; và chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải).Khung gầm
Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp.Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.An toàn
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.Hệ thống túi khí
Fortuner thế hệ đột phá được trang bị hệ thống túi khí hiện đại giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác ộng phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.Hệ thống kiểm soát móc kéo
Hệ thống kiểm soát móc kéo giúp đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau.Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống A-TRC tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành trên đường trơn trượt.Tính năng nháy đèn khi phanh khẩn cấp (EBS)
Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra.Thông số kỹ thuật
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×2 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT Legender | Fortuner 2.7 4X4 AT Legender | ||
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||||||||
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài | mm | 4795 x 1855 x 1835 | |||||
Chiều dài cơ sở | mm | 2745 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 279 | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | mm | 5.8 | ||||||
Dung tích bình nhiên liệu | L | 80 | ||||||
Động cơ | Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 1GD-FTV (2.8L) | 2TR-FE (2.7L) | ||||
Xy-lanh | 4 xy-lanh thẳng hàng | |||||||
Dung tích xy-lanh | 2393 | 2755 | 2694 | |||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun xăng điện tử | ||||||
Loại nhiên liệu | Dầu | Xăng | ||||||
Công suất tối đa | kw/rpm | 110 (147) / 3400 | 150 (201) / 3400 | 122 (164) / 5200 | ||||
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 400 / 1600 | 500 / 1600 | 245 / 4000 | ||||
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI | Euro 5 | |||||||
Tiêu thụ nhiên liệu | Ngoài đô thị | 7.68 | 7.74 | 6.9 | Cập nhật sau | |||
Kết hợp | 8.47 | 8.71 | 7.8 | |||||
Trong đô thị | 9.83 | 10.39 | 9.3 | |||||
Truyền lực | ||||||||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | ||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |||||||
Chế độ lái | Có | |||||||
KHUNG GẦM | ||||||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||||||
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | |||||||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | ||||||
Vàng & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | ||||||
Kích thước lốp | 265 / 65R17 | 265 / 60R18 | 265 / 65R17 | 265 / 60R18 | ||||
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt | ||||||
Sau | Đĩa |
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×2 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT Legender | Fortuner 2.7 4X4 AT Legender | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | ||||||
Chất liệu | Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | ||||||
Nút bấm điều khiển | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo chệch làn đường | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | |||||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | ||||
Cụm đồng hồ | Đèn báo chế độ Eco | Có | ||||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2”) | |||||||
Ghế | Chất liệu | Da | Nỉ | Da | ||||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×2 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT Legender | Fortuner 2.7 4X4 AT Legender | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần/Đèn chiếu xa | LED | ||||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | |||||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | |||||||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | |||||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | |||||||
Cụm đèn sau | LED | |||||||
Đèn báo phanh trên cao | LED | |||||||
Đèn sương mù | Trước | LED | ||||||
Sau | Có | |||||||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh & gập điện | Có | ||||||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×2 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT Legender | Fortuner 2.7 4X4 AT Legender | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | |||||||
Cửa gió sau | Có | |||||||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Màn hình cảm ứng 7” | Màn hình cảm ứng 9” | Màn hình cảm ứng 7” | Màn hình cảm ứng 9” | |||
Số loa | 6 | 11 loa JBL | 6 | 11 loa JBL | ||||
Kết nối đa phương tiện | Có | |||||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | |||||||
Khóa cửa điện, Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |||||||
Cốp điều khiển điện | Không có | Mở cốp rảnh tay | Không có | Có | ||||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×2 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT Legender | Fortuner 2.7 4X4 AT Legender | ||
AN NINH – HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | ||||||||
Hệ thống báo động | Có | |||||||
Hệ thống mã hóa động cơ | Có | |||||||
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||||||||
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo lệch làn đường / LDA | Không có | Có | Không có | ||||
Cảnh báo tiền va chạm / PCS | Không có | Có | Không có | |||||
Điều khiển hành trình tự động / DRCC | Không có | Có | Không có | |||||
Chống bó cứng phanh / ABS | Có | |||||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / BA | ||||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử / EBD | ||||||||
Hệ thống cân bằng điện tử / VSC | ||||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / HAC | ||||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp / EBS | ||||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Không có | Có | Không có | Có | ||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang / RCTA | Không có | Có | Không có | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo / TRC | Có | Có (A-TRC) | Có | Có (A-TRC) | ||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo / DAC | Không có | Có | Không có | Có | ||||
Camera | Camera lùi | Camera 360 | Camera lùi | Camera 360 | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau, Góc trước, Góc sau | Có | ||||||
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||||||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước, túi khí đầu gối người lái, túi khí rèm, túi khí bên hông trước | Có | ||||||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí |