Tổng quan
Toyota Land Cruiser Prado là mẫu xe luôn được đánh giá cao trên toàn thế giới, sự lựa chọn đáng lưu tâm dành có nhóm khách hàng đang mong muốn tìm kiếm một chiếc SUV nhập khẩu sang trọng, rộng rãi đi kèm sự bền bỉ và nam tính vượt trội.
Thư viện
Vận hành
Động cơ 2TR-FE2.7L
Động cơ 2TR-FE 2.7L được trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh Dual VVT-i với 4 xylanh thẳng hàng cho phép tăng tốc êm ái và mạnh mẽ, giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí xả.Hộp số tự động 6 cấp
Hộp số tự động 6 cấp giúp người lái chuyển số nhẹ nhàng, tập trung xử lý các tình huống trên đường địa hình và dễ dàng điều khiển chiếc Prado việt dã, mạnh mẽ, năng động.Hệ thống truyền động 4 bánh (4WD)
Hệ thống truyền động 4 bánh chủ động toàn thời gian (4WD) giúp xe đạt được lực kéo tối đa, tăng khả năng bám đường và độ ổn định của xe, giúp người lái dễ dàng chủ động lái xe vượt qua mọi địa hình.Trợ lực tay lái thủy lực biến thiên theo tốc độ
Trợ lực tay lái thủy lực biến thiên theo tốc độ. Ưu việt hơn loại trợ lực tay lái thông thường, Prado được trang bị cơ cấu bơm trợ lực thủy lực loại VFC (điều khiển lưu lượng dầu thay đổi). Bơm trợ lực thủy lực sẽ thay đổi lượng dầu trợ lực không chỉ theo tốc độ xe mà còn theo góc xoáy vô lăng. Nhờ đó, trợ lực lái sẽ được phát huy tác dụng tối ưu. Khi xe chạy ở tốc độ thấp, tay lái nhẹ và dễ xoay hơn giúp người lái dễ dàng điều khiển nhất là khi đưa xe vào bãi đổ xe. Đồng thời khi xe tăng tốc và chạy ở tốc độ cao, tay lái sẽ nặng và tạo cảm giác lái giúp tăng kiểm soát và độ ổn định. Thêm vào đó, tốc độ bơm trợ lực thủy lực sẽ giảm xuống khi không có bất kỳ chuyển động quay vô lăng nào, nhờ đó tiết kiệm nhiên liệu tăng đáng kể. Đặc biệt, khi công tắc hộp số phụ ở chế độ L4L, bơm trợ lực sẽ ngắt chức năng điều chỉnh theo góc xoay và chỉ thay đổi theo tốc độ xe để đạt hiệu suất tốt nhất khi lái xe qua địa hình phức tạp.An toàn
Hệ thống an toàn
Xe Prado được trang bị đầy đủ các hệ thống hỗ trợ an toàn như ABS, EBD, BA, VSC, TRC. Các hệ thống phối hợp hoạt động giúp xe cân bằng tốt và ổn định tại mọi trạng thái vận hành của xe như chạy thẳng, vào cua, khi phanh. Khi xe chạy thẳng và tăng tốc trên đường trơn trượt, Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC chủ động kiểm soát độ cân bằng thông qua việc tăng giảm lực truyền động đến các bánh xe và tốc độ từng bánh xe. Khi xe vào cua, Hệ thống kiểm soát ổn định VSC sẽ điều khiển công suất động cơ và lực phanh ở các bánh xe. Khi người lái đạp phanh, Hệ thống chống bó cứng phanh ABS kết hợp với Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD và Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA giúp phanh chắc chắn, ổn định.Hệ thống kiểm soát ổn định xe VSC
Hệ thống kiểm soát ổn định xe VSC tự động giảm công suất động cơ và tự động phanh ở các bánh xe trước và sau khi có hiện tượng thiếu lái và lái quá đà lúc vào cua nhằm ngăn ngừa hiện tượng chệch hướng.Hệ thống treo nước
Hệ thống treo trước độc lập với lò xo cuộn, tay đòn kép, và thanh cân bằng, hệ thống treo sau liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên đảm bảo độ ổn định ưu việtHệ thống túi khí
Trong trường hợp không may xảy ra va chạm đến mức thiết kế, các tín hiệu bung túi khí sẽ được phát ra. Tùy theo vị trí & mức độ va chạm, 2 túi khí phía trước sẽ bung ra bảo vệ phần đầu và ngực người lái & hành khách phía trước cùng với túi khí bên hông; đồng thời túi khí đầu gối giúp bảo vệ chân người lái không bị chạm vào chân ga cũng như các thiết bị khác. Ngoài ra, túi khí rèm trên cửa sổ 2 bên cũng sẽ được kích hoạt để bảo vệ hành khách trên xe khi xảy ra va chạm xe lật úp hoặc lộn vòng. Với hệ thống túi khí & dây đai an toàn tiên tiến, người lái và hành khách trên xe sẽ hoàn toàn yên tâm khi được bảo vệ tối đa trong các tình huống va chạm.Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cơ cấu phân bổ lực phanh điện tử EBD và hỗ trợ lực phanh của Land Cruiser được hoàn thiện tối đa, bảo đảm sự an toàn tuyệt đối.Thông số kỹ thuật
LAND CRUISER PRADO | ||
KÍCH THƯỚC | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x Rx C) (mm) | 4840 x 1885 x 1890 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2790 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | 1585/1585 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2145 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2850 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 87 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | 2TR-FE, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i | |
Dung tích xy lanh | cc | 2694 |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Công suất tối đa | Hp (kw)/rpm | (120)164/5200 |
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 246/3900 |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép |
Sau | Phụ thuộc, liên kết đa điểm | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên | Biên thiên theo tốc độ | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 265/55R19 | |
Lốp dự phòng | Có | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa thông gió | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thi | 9.85 |
Kết hợp | 11.85 | |
Trong đô thi | 15.34 |
LAND CRUISER PRADO | ||
NỘI THẤT | ||
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu, bọc da, vân gỗ, ốp bạc, có sưởi |
Chất liệu | Da ốp gỗ | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, chế độ đàm thoại rảnh tay, MID, TSS, lẫy chuyển số | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | Hai chế độ ngày đêm | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình màu | |
GHẾ | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng | |
Chức năng thông gió | Có | |
Chức năng sưởi | Có | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập 40:20:40 |
Hàng ghế thứ ba | Gập điện phẳng 50:50 | |
Tựa tay hàng ghế sau | Khay đựng ly |
LAND CRUISER PRADO | ||
NGOẠI THẤT | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | LED phản xạ đa hướng | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Tự động bật – tắt | Chế độ tự ngắt | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có, tự động ngắt | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động, loại chủ động | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có |
Sau | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | |
Chức năng sấy gương | Có | |
Đèn chào mừng | Có | |
Tự điều chỉnh túi khí | Có | |
Gạt mưa | Trước | Cảm biến tự động |
Sau | Có | |
Ăng ten | Tích hợp trên kính hậu | |
Thanh giá nóc | Có | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm | |
Chắn bùn | Có |
LAND CRUISER PRADO | ||
TIỆN NGHI | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | |
Cửa gió sau | Có | |
Hộp làm mát | Có | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí trung tâm | Màn hình cảm ứng |
Số loa | 14 loa JBL | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluethooth | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | |
Khóa cửa điện | Có (điều chỉnh & tự động, khóa cửa điện kép) | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động lên/ xuống, chống kẹt tất cả các cửa) | |
Ga tự động | Có |
LAND CRUISER PRADO | ||
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||
Hệ thống An toàn Toyota | Điều khiển hành trình chủ động/ DRCC | Có |
Cảnh báo chệch làn đường/ LDA | Có | |
Đèn chiếu xa tự động/AHB | Có | |
Cảnh báo tiền va chạm/ PSC | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh/ ABS | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp/ BA | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử/ EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử/ VSC | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo/ TRC | Sau | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp/ ESB | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau/ RCTA | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù/ BSM | Có | |
Camera 360 | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Trước/Sau) | Có | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | Có | |
Túi khí | Số lượng túi khí | 7 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | |
Túi khi rèm | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | |
Khung xe GOA | Có | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |