Tổng quan
Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4X4 - Luớt dấu ấn đậm hành trình. Xe được lắp ráp tại Việt Nam và nhận được khá nhiều sự quan tâm.
Thư viện
Vận hành
Hộp số
Hộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơnHệ thống gài cầu điện tử
Vận hành mạnh mẽ mà vẫn tiện nghi và dễ sử dụng với cơ chế gài cầu điện. Bên cạnh đó, tính năng khóa vi sai cầu sau giúp khách hàng trải nghiệm cảm giác chinh phục với những cung đường địa hình khó khăn.Động cơ (1GD)
Ở 2 phiên bản 2.8L, với những tinh chỉnh trong thiết kế, giúp động cơ của Fortuner thuộc TOP động cơ mạnh nhất phân khúc khi công suất đạt 201 hp / 3400 v/p (tăng 17 hp) và mô men xoắn đạt 500 Nm / 1600 v/p. Với công nghệ mới giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn từ động cơ.Khung gầm
Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp.Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.An toàn
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo
Hỗ trợ người lái trong các tình huống xuống dốc, đặc biệt hữu hiệu trong các địa hình khó khăn. Mang đến khả năng vượt địa hình tuyệt vời.Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC)
Là công nghệ an toàn chủ động sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước cùng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước. Đồng thời tự động điều chỉnh tốc độ để đảm báo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông.Hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDA)
Hệ thống cảnh báo người lái bằng âm thanh và đèn hiệu cảnh báo khi xe bắt đầu rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu rẽ.Camera toàn cảnh 360
Camera toàn cảnh 360 được trang bị trên 2 phiên bản Legender và phiên bản 2.8L tiêu chuẩn, gồm 4 camera (trước, sau, trái, phải) hỗ trợ lái xe an toàn, tránh bị va chạm, trầy xước xe khi di chuyển hay đỗ xe tại các khu vực hẹp.Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.Hệ thống túi khí
Fortuner thế hệ đột phá được trang bị hệ thống túi khí hiện đại giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.Thông số kỹ thuật
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | ||
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | |||||||
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài | mm | 4795 x 1855 x 1835 | ||||
Chiều dài cơ sở | mm | 2745 | |||||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 279 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | mm | 5.8 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu | L | 80 | |||||
Động cơ | Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 1GD-FTV (2.8L) | 2TR-FE (2.7L) | |||
Xy-lanh | 4 xy-lanh thẳng hàng | ||||||
Dung tích xy-lanh | 2393 | 2755 | 2694 | ||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun xăng điện tử | |||||
Loại nhiên liệu | Dầu | Xăng | |||||
Công suất tối đa | kw/rpm | 110 (147) / 3400 | 150 (201) / 3400 | 122 (164) / 5200 | |||
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 400 / 1600 | 500 / 1600 | 245 / 4000 | |||
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI | Euro 5 | ||||||
Tiêu thụ nhiên liệu | Ngoài đô thị | 6.79 | 7.14 | 7.32 | 9.4 | 9.2 | |
Kết hợp | 7.63 | 8.28 | 8.63 | 11.1 | 11.2 | ||
Trong đô thị | 9.05 | 10.21 | 10.85 | 14 | 14.62 | ||
Truyền lực | |||||||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | Dẫn động cầu sau | ||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | ||||||
Chế độ lái | Có | ||||||
KHUNG GẦM | |||||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | |||||
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||||||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | |||||
Vàng & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | |||||
Kích thước lốp | 265 / 65R17 | 265 / 60R18 | |||||
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt | |||||
Sau | Đĩa |
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | |||||
Chất liệu | Nhựa tổng hợp | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | |||||
Nút bấm điều khiển | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo chệch làn đường | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | ||||
Gương chiếu hậu trong | 2 Chế độ Ngày & Đêm | Chống chói tự động | |||||
Cụm đồng hồ | Đèn báo chế độ Eco | Có | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2”) | ||||||
Ghế | Chất liệu | Da | |||||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng |
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần/Đèn chiếu xa | LED | |||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | ||||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | ||||||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | ||||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | ||||||
Cụm đèn sau | LED | ||||||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||||||
Đèn sương mù | Trước | LED | |||||
Sau | Có | ||||||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh & gập điện | Có | |||||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | ||||||
Cửa gió sau | Có | ||||||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Màn hình cảm ứng 7” | Màn hình cảm ứng 9” | ||||
Số loa | 6 | 11 loa JBL | 6 | ||||
Kết nối đa phương tiện | Có | ||||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||||||
Khóa cửa điện, Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||||||
Cốp điều khiển điện | Không có | Mở cốp rảnh tay | Có | ||||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Tên xe | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | Fortuner 2.7 4×4 AT | Fortuner 2.7 4×2 AT | ||
AN NINH – HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | |||||||
Hệ thống báo động | Có | ||||||
Hệ thống mã hóa động cơ | Có | ||||||
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |||||||
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo lệch làn đường / LDA | Không có | Có | Không có | |||
Cảnh báo tiền va chạm / PCS | Không có | Có | Không có | ||||
Điều khiển hành trình tự động / DRCC | Không có | Có | Không có | ||||
Chống bó cứng phanh / ABS | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / BA | |||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử / EBD | |||||||
Hệ thống cân bằng điện tử / VSC | |||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / HAC | |||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp / EBS | |||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Không có | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang / RCTA | Không có | Có | |||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo / TRC | Có | Có (A-TRC) | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo / DAC | Không có | Có | Không có | ||||
Camera | Camera lùi | Camera 360 | |||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau, Góc trước, Góc sau | Có | |||||
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |||||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước, túi khí đầu gối người lái, túi khí rèm, túi khí bên hông trước | Có | |||||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí |