Tổng quan
Toyota Corolla Cross 1.8HV 2024 là phiên bản được chú ý nhất khi sở hữu công nghệ hybrid.
Thư viện
Ngoại thất
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
1. Lưới tản nhiệt tổ ong hoàn toàn mới: Mang đường nét cá tính tạo nên vẻ ngoài đầy ấn tượng.
2. Mâm xe 18 inch: Màu sắc đen trắng tương phản, góp phần tạo nên diện mạo vừa mạnh mẽ vừa sang trọng.
3. Cụm đèn LED kiểu mới tích hợp đèn báo rẽ dạng dòng chảy: Tăng thêm sự mạnh mẽ, đường nét thể thao cho phần đầu xe.
4. Đèn đuôi xe thiết kế mới: Tạo điểm nhấn ấn tượng cho phần đuôi xe.
5. Cốp điện đóng/ mở rảnh tay: Thao tác đóng và mở cốp trở nên dễ dàng và tiện lợi với tính năng Mở cốp rảnh tay nhờ cảm biến ở đuôi xe.
6. Kính trần toàn cảnh: Rèm điều khiển đóng/mở, giúp không gian trở nên thoáng đãng, tăng tính thẩm mỹ cho xe.
Nội thất
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
1. Camera 360: Hỗ trợ người lái quan sát không gian xung quanh xe tránh vật cản ở các điểm mù vật lý, tăng tính an toàn khi lái.
2. Sạc không dây: Sạc không dây được bố trị thuận tiện ngay vị trí người lái, giúp bạn luôn sẵn sàng kết nối trên mọi hành trình.
3. Khoang chứa đồ rộng rãi, linh hoạt: Khoang hành lý với dung tích 440l cùng hàng ghế sau tùy chỉnh độ gập 60:40 cho phép bạn tận dụng tối đa không gian.
4. Ghế bọc da: Chất liệu ghế da cao cấp tôn lên sự sang trọng cho tổng thể nội thất xe.
5, Phanh tay điện tử: Hệ thống phanh tay điện tử và tự động giữ phanh đặt ở vị trí thuận lợi cho người lái, đảm bảo an toàn khi dừng đỗ xe ở bất cứ nơi đâu.
6. Cửa gió sau, cổng sạc USB-C: Cửa gió cùng cổng sạc USB-C được trang bị ở hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và kết nối tiện lợi.
7. Màn hình giải trí: Màn hình cảm ứng nổi với giao diện trực quan mang đến trải nghiệm giải trí đẳng cấp, cho người lái thưởng thức âm nhạc mọi lúc mọi nơi.
8. Màn hình hiển thị đa thông tin: Màn hình hiển thị đa thông tin 12.3-inch giúp người lái thuận tiện nắm bắt các thông số vận hành chính xác, rõ ràng và nhanh chóng.
Vận hành
Hệ thống Hybrid
Kết hợp với động cơ xăng hiệu suất cao, hệ thống Hybrid mang lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ và suất tiêu hao nhiên liệu tối ưu.Động cơ
Động cơ 2ZR-FE tích hợp các công nghệ DOHC, Dual VVT-i, ACIS giúp vận hành êm ái, tăng tốc nhanh, tiết kiệm nhiên liệu.Hộp số
Hộp số Hybrid trên Corolla Cross có thiết kế nhẹ, nhỏ gọn mang lại hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu, êm ái và khả năng vận hành mạnh mẽ.Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA
Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA mang đến cảm giác lái êm ái, thoải mái phù hợp với khách hàng cá nhân, gia đình.An toàn
Phanh hỗ trợ đỗ xe (PKSB)
Hạn chế công suất động cơ và điều khiển phanh khi phát hiện nguy cơ va chạm với vật thể phía trước hoặc sau trọng điều kiện lái xe ở tốc độ thấp hoặc lùi xe, đỗ xe.Hệ thống cảnh báo tiền va chạm
Cảnh báo người lái, đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh, hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước & camera giúp phát hiện phương tiện phía trước. Đồng thời, tự động điều chỉnh tốc độ, đảm bảo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông.Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Phát hiện các xe di chuyển đến gần trong vùng khó quan sát và đưa ra cảnh báo cho người lái.Hệ thống cảnh báo chuyển làn đường
Cảnh báo người lái, đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh, hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.Đèn chiếu xa tự động
Phát hiện ánh sáng của xe phía trước và tự động điều chỉnh đèn pha ở chế độ chiếu gần hoặc chiếu xa.Thông số kỹ thuật
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | COROLLA CROSS XĂNG | COROLLA CROSS HEV | |
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x Rx C) (mm) | 4460 x 1825 x1620 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2640 | ||
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1560/1570 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1360 | 1410 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1815 | 1850 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 47 | 36 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Động cơ xăng | Loại động cơ | 2ZR-FE | 2ZR-FXE |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1789 | ||
Tỉ số nén | 10 | 13 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất tối đa (kW)hp@rpm | (103)138/6400 | (72)97/5200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | 172/4000 | 142/3600 | |
Động cơ điện | Công suất tối đa (kW)hp@rpm | – | 53 |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | – | 163 | |
Ắc quy Hybrid | Loại | Nickel metal | |
Khí thải và mức tiêu hao nhiên liệu | Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 9,9 | 3,01 |
Ngoài đô thị | 6,16 | 4,05 | |
Kết hợp | 7,55 | 3,67 | |
TRUYỀN LỰC | |||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp/CVT | Số tự động vô cấp/CVT | |
Chế độ lái | Không có | 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco)/ và chế độ Lái điện/ EV mode | |
KHUNG GẦM | |||
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với thanh cân bằng | |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | ||
Hệ thống lái | Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Vành và lốp xe | Loại vành | Hợp kim/ Alloy | |
Kích thước lốp | 215/50R18 | ||
Phanh | Trước – Sau | Đĩa |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | COROLLA CROSS XĂNG | COROLLA CROSS HEV | |
NỘI THẤT | |||
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại đồng hồ | Kỹ thuật số | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Không có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 12.3″ | ||
Chất liệu | Da | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | ||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Ghế | Chất liệu | Da | |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng | ||
Ghế sau | Gập 60:40 |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | COROLLA CROSS XĂNG | COROLLA CROSS HEV | |
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu xa | LED | ||
Đèn chiếu ban ngày | LED | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | ||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ | ||
Cụm đèn sau | Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | |
Chức năng gập điện | Tự động | ||
Tích báo đèn rẽ | Có | ||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có | ||
Gạt mưa | Trước | Gạt mưa tự động | |
Sau | Gián đoạn/ Liên tục | ||
Chức năng sấy kính sau | Có | ||
Thanh đỡ nóc xe | Có |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | COROLLA CROSS XĂNG | COROLLA CROSS HEV | |
TIỆN NGHI | |||
Kính trần toàn cảnh | Có | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | ||
Cửa gió sau | Có | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 9″ | Cảm ứng 10″ |
Số loa | 6 | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Kết nối điện thoại thông minh không dây | Có | ||
Khóa cửa điện, Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt | ||
Mở cốp rảnh tay | Có | ||
Hệ thống sạc không dây | Không có | Có |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | COROLLA CROSS XĂNG | COROLLA CROSS HEV | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống báo động | Có | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | ||
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo tiền va chạm/ PCS | Có | |
Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ giữ làn/ LDA & LTA | Có | ||
Điều khiển hành trình chủ động/DRCC | Có | ||
Đèn chiếu xa tự động/ AHB | Có | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp/ TPWS | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù/ BSM | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau/ RCTA | Có | ||
Phanh hỗ trợ đỗ xe/PKSB | Không có | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh/ ABS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp/ BA | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử/ EBD | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử/ VSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo/ TRC | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc/ HAC | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp/ EBS | Có | ||
Camera toàn cảnh 360°/PVM | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 6 | 8 | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |||
Số lượng túi khí | 7 |