Tổng quan
Một trong những mẫu xe MPV 7 có mức giá hữu nghị nhất thị trường hiện nay không thể không kể đến đó chính là Toyota Avanza Premio 2023. Hiện ngày càng có nhiều khách hàng chuyển hướng sử dụng dòng xe này bởi tính tiện dụng của nó.
Thư viện
Vận hành
Tay lái
Tay lái 3 chấu trợ lực điện tích hợp nút điều chỉnh âm thanh mang lại thuận tiện cho người lái xe trong quá trình vận hành xe.Hệ thống truyền lực
Được phát triển trên nền tảng dẫn động cầu trước kết hợp hệ thống treo mới, mang lại cảm giác vận hành êm ái, thư thái trên mọi hành trình.Màn hình hiển thị đa thông tin
Màn hình 4.2'' TFT hiển thị đa thông tin hỗ trợ người lái vận hành thuận lợi.An toàn
Túi khí
Hai túi khí trang bị cho người lái và hành khách phía trước mang lại sự an tâm trong mỗi chuyến đi.Hệ thống phân phối lực phanh diện tử (EBD)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bố lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và cào cua.Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
ABS giúp các bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp hay phanh trên đường trơn trượt, đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách trên xe.Thông số kỹ thuật
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | AVANZA PREMIO MT | AVANZA PREMIO CVT | |
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x Rx C) (mm) | 4395 x 1730 x 1700 | 4395 x 1730 x 1700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | 2750 | |
Vết bánh xe (mm) | 1505/1500 | 1505/1500 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 205 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.9 | 4.9 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 | 43 | |
ĐỘNG CƠ | |||
Động cơ xăng | Loại động cơ | 2NR-VE | 2NR-VE |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | |
Công suất tối đa (kW)hp/rpm | (78) 105/6000 | (78) 105/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 138/4200 | 138/4200 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 8.48 | 6,9 |
Ngoài đô thị | 5.54 | 5,1 | |
Kết hợp | 6.63 | 5,8 | |
TRUYỀN LỰC | |||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước | |
Hộp số | Số sàn (5MT) | Số tự động vô cấp (D-CVT) | |
KHUNG GẦM | |||
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với thanh cân bằng | MacPherson với thanh cân bằng |
Sau | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | |
Vành và lốp xe | Loại vành | Hơp kim | Hơp kim |
Kích thước lốp | 195/60R16 | 195/60R16 | |
Phanh | Trước – Sau | Đĩa | Đĩa |
Sau | Tang trống | Tang trống |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | AVANZA PREMIO MT | AVANZA PREMIO CVT | |
NỘI THẤT | |||
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại đồng hồ | Optitron | Optitron |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2” TFT | 4.2” TFT | |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane | Urethane | |
Ghế | Chất liệu | Nỉ | Nỉ |
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Hàng ghế thứ 2 | Trượt ngả 60:40 | Trượt ngả 60:40 | |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | Gập 50:50 | |
Chế độ sofa | Có | Có |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | AVANZA PREMIO MT | AVANZA PREMIO CVT | |
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa/gần | LED | LED |
Cụm đèn sau | LED | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng gập điện | Tự động | Tự động |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | AVANZA PREMIO MT | AVANZA PREMIO CVT | |
TIỆN NGHI | |||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | |
Cửa gió sau | Có | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 9”/9” Touch screen | Cảm ứng 9”/9” Touch screen |
Số loa | 4 | 4 | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có |
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN | AVANZA PREMIO MT | AVANZA PREMIO CVT | |
AN TOÀN | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Không có | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Không có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | Camera lùi | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | Có |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Không có | Có | |
Túi khí rèm | Không có | Có |