Tổng quan
Toyota Land Cruiser Prado là mẫu xe luôn được đánh giá cao trên toàn thế giới, sự lựa chọn đáng lưu tâm dành có nhóm khách hàng đang mong muốn tìm kiếm một chiếc SUV nhập khẩu sang trọng, rộng rãi đi kèm sự bền bỉ và nam tính vượt trội.
Thư viện
Ngoại thất
Đầu xe: Nắp ca-pô và lưới tản nhiệt tạo ra các đường nhấn mạnh mẽ và khỏe khoắn, làm tăng sự thể thao và thiết kế hiện đại.
Cụm đèn pha: Sử dụng công nghệ LED tiên tiến với khả năng chiếu sáng tối ưu, kết hợp với hệ thống cân bằng góc chiếu và tính năng đèn chiếu xa tự động thích ứng, tránh làm chói mắt xe đi ngược chiều, nâng cao tính an toàn, đặc biệt là vào ban đêm.
Gương chiếu hậu: Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện được tích hợp chức năng sấy cùng tính năng tự động điều chỉnh khi lùi đảm bảo hình ảnh phản chiếu rõ ràng, hỗ trợ an toàn khi lái xe trong mọi điều kiện thời tiết.
Bánh xe lớn: Với mâm đúc đường kính 20-inch 6 chấu kép mạnh mẽ, đặc trưng cho dòng xe thể thao việt dã giúp xe ổn định và dễ điều khiển hơn, tạo cảm giác êm ái cho hành khách trên mọi địa hình.
Cửa sổ trời toàn cảnh:Tạo không gian mở cho hành khách được hòa mình với thiên nhiên trong mỗi chuyến đi.
Nội thất
Vô lăng: Vô lăng hiện đại với 3 chấu, bọc da và tính năng chỉnh điện 4 hướng, sưởi vô lăng. Các nút bấm tích hợp điều chỉnh âm thanh, điều khiển màn hình trung tâm, tính năng TSS giúp khách hàng dễ dàng thao tác, lái xe thuận tiện hơn.
Hệ thống điều hòa: Với 2 bảng điều khiển ở hàng ghế trước và sau, cho phép điều chỉnh 3 vùng không khí độc lập giúp nâng cao sự tiện nghi và thoải mái cho mọi hành khách.
Cụm đồng hồ kĩ thuật số: Bảng đồng hồ 12,3” sắc nét cùng hệ thống hiển thị thông tin trên kính lái giúp khách hàng dễ dàng theo dõi, đồng thời tăng thêm vẻ sang trọng và tiện nghi của không gian nội thất.
Hàng ghế hai: Hàng ghế hai gập 60:40 tích hợp chức năng thông gió & sưởi mang lại sự tiện nghi và thư thái cho khách hàng trên mọi hành trình.
Màn hình giải trí: Màn hình cảm ứng với kích thước lên tới 12,3’’ cùng với hệ thống 14 loa JBL mang đến những tiện ích thú vị, đồng thời hỗ trợ người lái thuận tiện trong hành trình trải nghiệm.
Vận hành
Động cơ 2.4L Turbo
Land Cruiser Prado được trang bị động cơ mới dung tích 2.4L Turbo với công suất vượt trội cùng với các công nghệ tiên tiến mang lại trải nghiệm lái hứng khởi và tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời.Hộp số tự động 8 cấp
Hộp số tự động 8 cấp đem tới khả năng điều khiển nhẹ nhàng, thoải mái cùng khả năng vận hành mượt mà trong các điều kiện địa hình.Hệ thống treo tự thích ứng (AVS)
Hệ thống kiểm soát lực giảm chấn của bộ giảm xóc trên cả 4 bánh, đáp ứng linh hoạt các phong cách lái xe và điều kiện mặt đường, mang lại sự thoải mái vượt trội.Hệ thống lựa chọn đa địa hình
Hệ thống cho phép bạn lựa chọn các chế độ lái phù hợp với các địa hình khác nhau, làm tăng khả năng bám đường, độ ổn định thân xe.An toàn
Hỗ trợ ra khỏi xe an toàn
Hệ thống đưa ra cảnh báo trên gương chiếu hậu ngoài xe (đèn BSM), màn hình đa thông tin, âm thanh cảnh báo nếu có nguy cơ cao xảy ra va chạm với phương tiện đang tiếp cận, khi người trong xe đang có ý định mở cửa ra khỏi xe, giúp tránh va chạm, giảm thiểu thiệt hại với người và phương tiện.Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Hệ thống sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt cùng với camera gắn trên kính lái để phát hiện các phương tiện phía trước, đồng thời tự động điều chỉnh tốc độ để đảm bảo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông.Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường (LDA & LTA)
Hệ thống cảnh báo người lái bằng chuông báo và đèn cảnh báo khi xe bắt đầu rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu rẽ từ người lái. Hệ thống cũng có thể kích hoạt hỗ trợ lái để điều chỉnh bánh lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.Đèn chiếu xa tự động thích ứng (AHS)
Hệ thống sử dụng camera để phát hiện khu vực có xe đi phía trước, xe đi ngược chiều, qua đó tự động tắt/bật đèn chiếu xa ở khu vực đó giúp hạn chế chói mắt cho các phương tiện khác đồng thời tối đa tầm nhìn của Khách hàng và đảm bảo an toàn khi lái xe vào ban đêm.Cảnh báo tiền va chạm (PCS)
Khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, hệ thống sẽ cảnh báo người lái đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.Thông số kỹ thuật
LAND CRUISER PRADO | ||
KÍCH THƯỚC | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x Rx C) (mm) | 4925 x 1980 x 1935 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | 1664/1668 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.4 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2400 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3000 | |
Dung tích bình nhiên liệu | Bình xăng chính: 80L + bình xăng phụ: 30L/ Dual fuel tank, total 110L | |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | T24A-FTS, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-I, Nén tăng áp Turbo | |
Dung tích xy lanh | cc | 2393 |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Công suất tối đa | Hp (kw)/rpm | (199)267/6000 |
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 430/1700-3600 |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian | |
Hộp số | Tự động 8 cấp/ 8AT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép |
Sau | Liên kết 4 điểm, có tay điều khiển bên | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Điện |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 265/60R20 | |
Lốp dự phòng | Có | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa thông gió | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thi | 8.9 |
Kết hợp | 10.7 | |
Trong đô thi | 13.8 |
LAND CRUISER PRADO | ||
NỘI THẤT | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu |
Sưởi tay trái | Có | |
Chất liệu | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, chế độ đàm thoại rảnh tay, MID, TSS | |
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | Gương chống chói điện tử | |
Tay nắm cửa trong xe | Bạc | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Digital |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình màu 12.3 inch | |
Hệ thống hiển thị kính lái | Có | |
GHẾ | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng, có nhớ ghế 2 vị trí |
Chức năng thông gió | Có | |
Chức năng sưởi | Có | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 |
Hàng ghế thứ ba | Gập điện phẳng 50:50 | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
LAND CRUISER PRADO | ||
NGOẠI THẤT | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Tự động bật – tắt | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có, tự động ngắt | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có |
Sau | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | |
Chức năng sấy gương | Có | |
Đèn chào mừng | Có | |
Tự điều chỉnh khi lùi | Có | |
Gạt mưa | Trước | Cảm biến tự động |
Sau | Có, tích hợp gạt khi lùi | |
Ăng ten | Vây cá | |
Thanh giá nóc | Có | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen |
LAND CRUISER PRADO | ||
TIỆN NGHI | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | |
Cửa gió sau | Có | |
Hộp làm mát | Có | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí trung tâm | Màn hình cảm ứng 12.3 inch |
Số loa | 14 loa JBL | |
Cổng kết nối USB type C | Có | |
Cổng kết nối HDMI | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | |
Khóa cửa điện | Có (điều chỉnh & tự động, khóa cửa điện kép) | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động lên/ xuống, chống kẹt tất cả các cửa) | |
Chế độ lái | Có – 5 chế độ | |
Chế độ lái lựa chọn địa hình | Có | |
Ga tự động | Có | |
Rửa camera sau | Có | |
Sạc điện thoại không dây | Có | |
Cổng sạc USB type C | 2 cổng sạc x 3 hàng ghế | |
Mở cốp rảnh tay | Có | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có |
LAND CRUISER PRADO | ||
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | ||
Hệ thống báo động | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | |
Hệ thống chống giả lập bước sóng | Có | |
Cảm biến chuyển động trong xe | Có | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||
Hệ thống An toàn Toyota | Điều khiển hành trình chủ động | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | |
Đèn chiếu xa tự động thích ứng | Có | |
Cảnh báo tiền va chạm | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |
Hệ thống ga tự động vượt địa hình | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |
Phanh đỗ điện tử & Giữ phanh tự động | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | |
Hệ thống phanh hỗ trợ đỗ xe | Có | |
Hệ thống hỗ trợ ra khỏi xe an toàn | Có | |
Camera 360 | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Trước/Sau) | Có | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | Có | |
Túi khí | Số lượng túi khí | 8 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | |
Túi khi rèm | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | |
Túi khí đầu gối hành khách phía trước | Có | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |