Tổng quan
Toyota Land Cruiser được Toyota Việt Nam nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản với chỉ duy nhất 1 phiên bản sử dụng động cơ 4.6L V8 đem lại công suất 304 mã lực và mô men xoắn cực đại lên tới 439 NM.
Thư viện
Vận hành
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Là công nghệ an toàn chủ động, sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước cùng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước, đồng thời tự động điều chỉnh tốc độ để đảm bảo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông.Động cơ 3.5 V6 Turbo
LAND CRUISER được trang bị động cơ mới dung tích 3.5L V6 Turbo với công suất vượt trội cùng với các công nghệ tiên tiến mang lại trải nghiệm lái hứng khởi và tiết kiệm nhiên liệu.Hộp số tự động 10 cấp
Hộp số tự động 10 cấp đảm bảo khả năng vận hành mượt mà trên mọi địa hình.Khả năng chế ngự các dạng địa hình phức tạp
Khả năng chế ngự các dạng địa hình phức tạp với độ ổn định cao giúp hành khách trên xe hoàn toàn yên tâm và thoải mái, đồng thời đem lại cảm giác hứng khởi suốt hành trình.Hệ thống lựa chọn đa địa hình (MTS)
Hệ thống cho phép bạn lựa chọn các chế độ lái phù hợp với các địa hình khác nhau, làm tăng khả năng bám đường, độ ổn định xe.An toàn
Túi khí
Túi khí dành cho người lái và hành khách, bảo vệ người lái và hành khách trong xeHệ thống chống bó cứng phanh ABS
Với hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cơ cấu phân bổ lực phanh điện tử EBD và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống phanh của Land Cruiser được hoàn thiện tối đa, đảm bảo sự an toàn tuyệt đối.Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Khi khởi hành trên dốc cao, Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC sẽ lập tức tự động phanh các bánh xe khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga, giúp xe không bị trôi dốc.Hệ thống kiểm soát ổn định VSC
Hệ thống kiểm soát ổn định VSC sẽ tự động kích hoạt hệ thống phanh và điều khiển công suất từ động cơ đến bánh xe, ngăn hiện tượng trượt xe khi vào cua thiếu lái hoặc lái quá đà, đảm bảo an toàn tối đa.Toyota Safety Sense 2.0
Land Cruiser tích hợp tính năng an toàn cao cấp TOYOTA SAFETY SENSE 2.0 đảm bảo an toàn cho khách hàng trong xe.Thông số kỹ thuật
LAND CRUISER | ||
KÍCH THƯỚC | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x Rx C) (mm) | 4965 x 1980 x 1945 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | 1665/1670 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2520 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3230 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | V35A-RTS, V6, tăng áp kép | |
Dung tích xy lanh | cc | 3445 |
Công suất tối đa | Hp (kw)/rpm | (305)/409/5200 |
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 650/2000 – 3600 |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian | |
Hộp số | Tự động 10 cấp | |
Hệ thống treo | Trước | Hệ thống treo độc lập tay đòn kép |
Sau | Hệ thống treo liên kết 4 điểm | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ & bộ chấp hành hệ thống lái |
Phanh | Trước-Sau | Đĩa thông gió |
Phanh tay điện tử | Có | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5, OBD | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thi | 9.47 |
Kết hợp | 12.55 | |
Trong đô thi | 17.75 |
LAND CRUISER | ||
NỘI THẤT | ||
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu, bọc da, vân gỗ, ốp bạc, có sưởi |
Chất liệu | Da ốp gỗ | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh, MID, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo lệch làn | |
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng | |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7” | |
GHẾ | ||
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | |
Bộ nhớ vị trí | Có | |
Chức năng thông gió | Có | |
Chức năng sưởi | Có | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | 40:20:40, thông gió, sưởi ghế, ngả lưng |
Hàng ghế thứ ba | 50:50, ngả-gập điện |
LAND CRUISER | ||
NGOẠI THẤT | ||
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc 20 inch |
Kích thước lốp | 265/55R20 | |
Lốp dự phòng | Như lốp chính | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần-xa | LED |
Đèn xi nhan tuần tự | Có | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Tự động bật – tắt | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Có (Tự động) | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | LED |
Sau | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có (Tự động) | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Tích hợp đèn chào mừng | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có | |
Chức năng chống chói tự động | Có | |
Chức năng sấy gương | Có | |
Gạt mưa | Trước | Tự động |
Sau | Gián đoạn theo thời gian | |
Thanh giá nóc | Có |
LAND CRUISER | ||
TIỆN NGHI | ||
Hệ thống điều hòa tích hợp hệ thống tạo ion âm | Tự động 4 vùng độc lập | |
Cửa sổ trời | Có | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí trung tâm | 12.3”, chạm đa điểm |
Màn hình đa địa hình | Có | |
Số loa | 14 JBL | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluethooth | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Có | |
Hệ thống sạc không dây | Có | |
Cổng sạc | Có | |
Hộp lạnh | Có | |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động lên/xuống, chống kẹt tất cả các cửa | |
Cửa hậu điều khiển điện và cốp mở rảnh tay | Có | |
Chế độ lái | 3 chế độ | |
Hệ thống thích nghi đa địa hình | Có | |
Hệ thống dẫn đường | Có | |
Hệ thống chống ồn chủ động | Có | |
Tính năng hỗ trợ ra vào xe | Có | |
Tính năng hỗ trợ khi vào cua | Có |
LAND CRUISER | ||
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||
Hệ thống An toàn Toyota | Điều khiển hành trình chủ động/ DRCC | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường/ LTA | Có | |
Đèn chiếu xa tự động/AHB | Có | |
Cảnh báo tiền va chạm/ PSC | Có | |
Hệ thống kiểm soát tích hợp động lực học/ VDIM | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp/EBS | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù/ BSM | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp/ TPMS | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau/ RCTA | Có | |
Camera phát hiện người phía sau/ RCD | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh/ ABS | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp/ BA | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử/ EBD | Có | |
Hệ thống phanh hỗ trợ đỗ xe/ PKSB | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử/ VSC | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động/ A-TRC | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc/ HAC | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc/ DAC | Có | |
Hệ thống ga tự động vượt địa hình | Có | |
Camera toàn cảnh | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước | Có |
Góc trước | Có | |
Sau | Có | |
Góc sau | Có | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | Có | |
Túi khí | Số lượng | 10 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên hông phía trước & hàng ghế thứ 2 | Có | |
Túi khi rèm | Có | |
Túi khí đầu gối người lái & hành khách | Có | |
Dây đai an toàn | Hàng ghế trước | Dây đai 3 điểm, căng đai, hạn chế lực căng khẩn cấp |
Hàng ghế thứ 2 | 3 điểm, hạn chế lực căng khẩn cấp | |
Hàng ghế thứ 3 | 3 điểm, hạn chế lực căng khẩn cấp | |
Trục lái có cơ cấu hấp thụ lực khi va đập | Có |